Characters remaining: 500/500
Translation

chỉ đạo

Academic
Friendly

Từ "chỉ đạo" trong tiếng Việt có nghĩahướng dẫn, quản lý hoặc điều phối một hoạt động, một công việc nào đó theo một đường hướng, chủ trương nhất định. Khi ai đó "chỉ đạo" một việc , có nghĩahọ đang đưa ra các chỉ dẫn, quyết định yêu cầu để đảm bảo công việc đó được thực hiện đúng cách.

Các dụ sử dụng từ "chỉ đạo":
  1. Chỉ đạo phong trào: Câu này có nghĩahướng dẫn hoặc quản lý một hoạt động cộng đồng hoặc một phong trào nào đó. dụ: "Ban lãnh đạo đã chỉ đạo phong trào bảo vệ môi trường trong trường học."

  2. Chỉ đạo sát sao: Câu này có nghĩahướng dẫn một cách chặt chẽ kỹ lưỡng. dụ: "Giáo viên đã chỉ đạo sát sao công việc nhóm của học sinh để đảm bảo mọi người đều tham gia."

  3. Ban chỉ đạo: Đây một nhóm người được giao nhiệm vụ quản lý điều hành một dự án hay một hoạt động cụ thể. dụ: "Ban chỉ đạo tổ chức lễ hội đã họp để bàn về kế hoạch chi tiết."

Biến thể của từ "chỉ đạo":
  • Chỉ đạo viên: Người trách nhiệm hướng dẫn, quản lý một nhóm hoặc một hoạt động cụ thể.
  • Chỉ đạo công việc: Hướng dẫn cụ thể về cách thực hiện công việc.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hướng dẫn: Cũng có nghĩacung cấp chỉ dẫn, nhưng thường ít mang tính quản lý hơn.
  • Quản lý: Tập trung vào việc điều hành tổ chức các nguồn lực để đạt được mục tiêu.
  • Điều hành: Quản lý một hoạt động theo một kế hoạch nhất định.
Cách sử dụng nâng cao:

Trong các tình huống chính trị hoặc kinh tế, từ "chỉ đạo" thường được dùng để chỉ việc hướng dẫn các chính sách hoặc kế hoạch của một tổ chức lớn, như chính phủ hay các cơ quan quản lý. dụ: "Chính phủ đã chỉ đạo các bộ ngành phối hợp thực hiện các biện pháp phát triển kinh tế."

Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "chỉ đạo," cần phải chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ai người chỉ đạo lĩnh vực nào đang được chỉ đạo.
  1. đgt. Hướng dẫn theo đường hướng, chủ trương nhất định: chỉ đạo phong trào chỉ đạo sát sao ban chỉ đạo.

Similar Spellings

Words Containing "chỉ đạo"

Comments and discussion on the word "chỉ đạo"